Từ điển Thiều Chửu
旬 - tuần/quân
① Tuần, mười ngày gọi là một tuần, một tháng có ba tuần. Từ mồng một đến mồng mười là thượng tuần 上旬, từ mười một đến hai mươi là trung tuần 中旬, từ hai mười mốt đến ba mươi là hạ tuần 下旬. Tục bảo một năm dưới trần bằng một ngày trên trời, cho nên sự chúc thọ gọi mười năm là một tuần, như thất tuần thượng thọ 七旬上壽, bát tuần thượng thọ 八旬上壽, v.v. ||② Khắp, như lai tuần lai tuyên 來旬來宣đi khắp nơi để tuyên bố đức chánh của vua. ||③ Một âm là quân. Một thứ thuế bắt dân phải làm việc.

Từ điển Trần Văn Chánh
旬 - quyên
(văn) Rất lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
旬 - tuần
Khoảng thời gian 10 ngày trong tháng, chia theo sự vận chuyển của mặt trăng. Đoạn trường tân thanh : » Tuần trăng khuyết, đĩa dầu hao « — Nói về tuổi, thì cứ 10 năm gọi là một tuần. Đoạn trường tân thanh : » Quá niên trạc ngoại tứ tuần « — Thời kì. Lần. Lượt. Đoạn trường tân thanh : » Xuân xanh xấp xỉ tới tuần cập kê «.


波旬 - ba tuấn || 下旬 - hạ tuần || 五旬 - ngũ tuần || 初旬 - sơ tuần || 上旬 - thượng tuần || 四旬 - tứ tuần || 淹旬 - yêm tuần ||